So sánh lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng tháng 03/2023
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 17 ngân hàng được cập nhật mới nhất.
Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến.
Hai loại lãi suất này có đôi chút khác nhau. Ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 03/2023? Cùng NganHangVn.Net xem bảng bên dưới
Dữ liệu được cập nhật lúc 00:29:29 30/03/2023
Chú thích màu sắc:
- Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
- Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm
Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
ABBank | 0.2 | 5.65 | 6 | 7.9 | 8.2 | 8.4 | 8.4 | 9 | 9 |
Agribank | 0.5 | 4.9 | 5.4 | 5.8 | 5.8 | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7.2 |
Bắc Á | 1 | 6 | 6 | 8.6 | 8.6 | 8.7 | 9 | 9 | 9 |
Bảo Việt | 0.8 | 5.65 | 6 | 8.3 | 8.5 | 8.9 | 9.1 | 8.8 | 8.6 |
BIDV | 0.1 | 4.9 | 5.4 | 5.8 | 5.9 | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7.2 |
CBBank | 0.2 | 3.8 | 3.9 | 7.1 | 7.2 | 7.45 | 7.5 | 7.5 | 7.5 |
Đông Á | - | 5.5 | 5.5 | 7.9 | 7.95 | 8 | 8.6 | 8.3 | 8.3 |
GPBank | 1 | 6 | 6 | 8.1 | 8.2 | 8.3 | 8.4 | 8.4 | 8.4 |
Hong Leong | - | 5.5 | 5.7 | 7 | 7 | 7 | 7 | - | 7 |
Indovina | - | 5.7 | 5.9 | 8.2 | 8.4 | 8.6 | 8.6 | 8.7 | 8.8 |
Kiên Long | 1 | 6 | 6 | 8.5 | 8.55 | 8.6 | 8.6 | 8.3 | 8.2 |
MB | 0.5 | 5.8 | 6 | 7.4 | 7.5 | 7.8 | 7.9 | 8 | 8.1 |
MSB | - | 4.55 | 4.75 | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 7.05 |
Nam Á Bank | 1 | 6 | 6 | 8 | 8 | - | - | 8.5 | - |
NCB | 0.5 | 5 | 5 | 7.35 | 7.4 | - | 7.6 | 7.7 | 7.8 |
OCB | 0.4 | 5.7 | 5.9 | 7.7 | 7.9 | 8.4 | 8.9 | 9 | 9 |
OceanBank | 0.5 | 6 | 6 | 8.2 | 8.5 | 8.8 | 8.8 | 8.8 | 8.8 |
PGBank | - | 6 | 6 | 7.5 | 7.5 | 7.7 | 7.7 | 7.7 | 7.8 |
PublicBank | - | 5.8 | 6 | 7.8 | 8 | 8.7 | - | 9 | 7.9 |
PVcomBank | - | 5.7 | 5.7 | 7.7 | 7.9 | 8.2 | 8.2 | 8.3 | 8.3 |
Saigonbank | 0.2 | 6 | 6 | 8.4 | 8.5 | 8.6 | 8.9 | 8.4 | 8.4 |
SCB | 1 | 6 | 6 | 7.8 | 8.1 | 9 | - | 8.6 | 8.6 |
SeABank | - | 5.7 | 5.7 | 6.8 | 6.83 | 7.3 | - | 7.21 | 7.22 |
SHB | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TPBank | - | 5.8 | 5.95 | 6.1 | - | - | - | 7.4 | - |
VIB | - | 6 | 6 | 7.6 | 7.6 | - | - | 7.8 | 7.8 |
VietCapitalBank | - | 6 | 6 | 8.4 | 8.6 | 8.8 | - | 8.9 | 9 |
Vietcombank | 0.1 | 4.9 | 5.4 | 5.8 | 5.8 | 7.2 | - | - | 7.2 |
VietinBank | 0.1 | 4.9 | 5.4 | 5.8 | 5.8 | 7.2 | - | 7.2 | 7.2 |
VPBank | - | 6 | - | 8.7 | - | 9.1 | - | - | 9.2 |
VRB | 1 | - | - | - | - | 8.6 | 8.7 | 8.7 | 8.8 |
Dựa vào lãi suất tiền gửi tại 17 ngân hàng ở trên gửi tại Quầy, NganHangVn.NET xin tóm tắt lãi suất theo các loại kỳ hạn như sau:
Không Kỳ Hạn
+ Ngân hàng BIDV, Vietcombank, VietinBank, đang có lãi suất Không Kỳ Hạn thấp nhất là: 0.1%/năm
+ Ngân hàng Bắc Á, GPBank, Kiên Long, Nam Á Bank, SCB, VRB, đang có lãi suất Không Kỳ Hạn cao nhất là: 1%/năm
01 tháng
+ Ngân hàng CBBank, đang có lãi suất 01 tháng thấp nhất là: 3.8%/năm
+ Ngân hàng Bắc Á, GPBank, Kiên Long, Nam Á Bank, OceanBank, PGBank, Saigonbank, SCB, VIB, VietCapitalBank, VPBank, đang có lãi suất 01 tháng cao nhất là: 6%/năm
03 tháng
+ Ngân hàng CBBank, đang có lãi suất 03 tháng thấp nhất là: 3.9%/năm
+ Ngân hàng ABBank, Bắc Á, Bảo Việt, GPBank, Kiên Long, MB, Nam Á Bank, OceanBank, PGBank, PublicBank, Saigonbank, SCB, VIB, VietCapitalBank, đang có lãi suất 03 tháng cao nhất là: 6%/năm
06 tháng
+ Ngân hàng Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank, đang có lãi suất 06 tháng thấp nhất là: 5.8%/năm
+ Ngân hàng VPBank, đang có lãi suất 06 tháng cao nhất là: 8.7%/năm
09 tháng
+ Ngân hàng Agribank, Vietcombank, VietinBank, đang có lãi suất 09 tháng thấp nhất là: 5.8%/năm
+ Ngân hàng Bắc Á, VietCapitalBank, đang có lãi suất 09 tháng cao nhất là: 8.6%/năm
12 tháng
+ Ngân hàng Agribank, BIDV, Hong Leong, MSB, Vietcombank, VietinBank, đang có lãi suất 12 tháng thấp nhất là: 7.2%/năm
+ Ngân hàng VPBank, đang có lãi suất 12 tháng cao nhất là: 9.1%/năm
18 tháng
+ Ngân hàng Agribank, BIDV, Hong Leong, MSB, đang có lãi suất 18 tháng thấp nhất là: 7.05%/năm
+ Ngân hàng Bảo Việt, đang có lãi suất 18 tháng cao nhất là: 9.1%/năm
24 tháng
+ Ngân hàng Agribank, BIDV, MSB, VietinBank, đang có lãi suất 24 tháng thấp nhất là: 7.2%/năm
+ Ngân hàng ABBank, Bắc Á, OCB, PublicBank, đang có lãi suất 24 tháng cao nhất là: 9%/năm
36 tháng
+ Ngân hàng Agribank, BIDV, Hong Leong, MSB, Vietcombank, VietinBank, đang có lãi suất 36 tháng thấp nhất là: 7.2%/năm
+ Ngân hàng VPBank, đang có lãi suất 36 tháng cao nhất là: 9.2%/năm
Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
ABBank | 0.2 | 6 | 6 | 8.6 | 8.9 | 9.1 | 9.1 | 9.2 | 9.2 |
Bắc Á | 1 | 6 | 6 | 8.7 | 8.7 | 8.8 | 9.1 | 9.1 | 9.1 |
Bảo Việt | - | 6 | 6 | 8.8 | 8.9 | 8.9 | 9.1 | 9 | 9 |
CBBank | - | 3.9 | 3.95 | 7.2 | 7.3 | 7.5 | 7.55 | - | - |
GPBank | 1 | 6 | 6 | 8.6 | 8.7 | 8.8 | 8.9 | 8.9 | 8.9 |
Hong Leong | - | 5.7 | 5.8 | 7.4 | 7.4 | 7.4 | 7.4 | - | - |
Kiên Long | - | 6 | 6 | 8.7 | 8.75 | 8.8 | 8.8 | 8.5 | 8.4 |
MSB | - | 4.75 | 4.75 | 7.25 | 7.25 | 7.4 | 7.5 | 7.5 | 7.7 |
Nam Á Bank | - | 6 | 6 | 8.6 | 8.6 | 8.9 | 8.9 | 8.8 | 8.8 |
OCB | 0.4 | 5.8 | 5.95 | 8.5 | 8.6 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
OceanBank | 0.5 | 6 | 6 | 8.3 | 8.6 | 8.9 | 8.9 | 8.9 | 8.9 |
PVcomBank | - | 5.7 | 5.7 | 8.2 | 8.4 | 8.7 | - | 8.7 | 8.7 |
SCB | - | 6 | 6 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
SHB | - | 3.8 | 4 | 6.6 | 6.7 | 6.9 | 6.9 | 7 | 6.6 |
TPBank | - | 5.95 | 5.95 | 7.8 | - | 8.2 | - | 8.35 | 8.35 |
VIB | - | 6 | 6 | 7.6 | 7.6 | - | - | 7.8 | 7.8 |
VietCapitalBank | - | 6 | 6 | 8.6 | 8.8 | 9 | - | 9 | 9 |
Dựa vào lãi suất tiền gửi tại 17 ngân hàng ở trên gửi Trực tuyến (Online), NganHangVn.NET xin tóm tắt lãi suất theo các loại kỳ hạn như sau:
Không Kỳ Hạn
+ Ngân hàng ABBank, đang có lãi suất Không Kỳ Hạn thấp nhất là: 0.2%/năm
+ Ngân hàng Bắc Á, GPBank, đang có lãi suất Không Kỳ Hạn cao nhất là: 1%/năm
01 tháng
+ Ngân hàng CBBank, Hong Leong, MSB, OCB, PVcomBank, SHB, đang có lãi suất 01 tháng thấp nhất là: 3.8%/năm
+ Ngân hàng ABBank, Bắc Á, Bảo Việt, GPBank, Kiên Long, Nam Á Bank, OceanBank, SCB, VIB, VietCapitalBank, đang có lãi suất 01 tháng cao nhất là: 6%/năm
03 tháng
+ Ngân hàng CBBank, Hong Leong, MSB, OCB, PVcomBank, SHB, TPBank, đang có lãi suất 03 tháng thấp nhất là: 5.95%/năm
+ Ngân hàng ABBank, Bắc Á, Bảo Việt, GPBank, Kiên Long, Nam Á Bank, OceanBank, SCB, VIB, VietCapitalBank, đang có lãi suất 03 tháng cao nhất là: 6%/năm
06 tháng
+ Ngân hàng CBBank, Hong Leong, MSB, OceanBank, PVcomBank, SHB, TPBank, VIB, đang có lãi suất 06 tháng thấp nhất là: 7.6%/năm
+ Ngân hàng SCB, đang có lãi suất 06 tháng cao nhất là: 9%/năm
09 tháng
+ Ngân hàng CBBank, Hong Leong, MSB, Nam Á Bank, OCB, OceanBank, PVcomBank, SHB, VIB, đang có lãi suất 09 tháng thấp nhất là: 7.6%/năm
+ Ngân hàng SCB, đang có lãi suất 09 tháng cao nhất là: 9%/năm
12 tháng
+ Ngân hàng Bắc Á, CBBank, GPBank, Hong Leong, Kiên Long, MSB, OCB, PVcomBank, SHB, TPBank, đang có lãi suất 12 tháng thấp nhất là: 8.2%/năm
+ Ngân hàng ABBank, đang có lãi suất 12 tháng cao nhất là: 9.1%/năm
18 tháng
+ Ngân hàng CBBank, GPBank, Hong Leong, Kiên Long, MSB, Nam Á Bank, OceanBank, SHB, đang có lãi suất 18 tháng thấp nhất là: 6.9%/năm
+ Ngân hàng OCB, đang có lãi suất 18 tháng cao nhất là: 9.3%/năm
24 tháng
+ Ngân hàng GPBank, Kiên Long, MSB, Nam Á Bank, OceanBank, PVcomBank, SHB, TPBank, VIB, đang có lãi suất 24 tháng thấp nhất là: 7.8%/năm
+ Ngân hàng OCB, đang có lãi suất 24 tháng cao nhất là: 9.3%/năm
36 tháng
+ Ngân hàng GPBank, Kiên Long, MSB, Nam Á Bank, OceanBank, PVcomBank, SHB, TPBank, VIB, đang có lãi suất 36 tháng thấp nhất là: 7.8%/năm
+ Ngân hàng OCB, đang có lãi suất 36 tháng cao nhất là: 9.3%/năm