So sánh tỷ giá Euro tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 15:21:59 04/02/2023
1 Euro (EUR) đổi được 25,472.97 Việt Nam Đồng (VND)
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 40 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Euro. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Bảo Việt, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OceanBank, PGBank, OCB, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietCapitalBank, VietABank, VietBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi Euro (EUR) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua EUR và giá bán EUR tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Euro mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 24,874 | 24,974 | 26,228 | 26,310 |
ACB | 24,938 | 25,038 | 25,615 | 25,615 |
Agribank | 25,109 | 25,130 | 26,238 | |
BIDV | 25,072 | 25,140 | 26,288 | |
Bảo Việt | 24,901 | 25,167 | 26,083 | |
CBBank | 25,190 | 25,291 | 25,826 | |
Đông Á | 25,210 | 25,320 | 25,860 | 25,810 |
Eximbank | 25,480 | 25,556 | 26,129 | |
GPBank | 25,074 | 25,326 | 25,812 | |
HDBank | 24,975 | 25,045 | 25,972 | |
Hong Leong | 25,138 | 25,276 | 25,831 | |
HSBC | 25,036 | 25,087 | 26,007 | 26,007 |
Indovina | 25,053 | 25,326 | 25,786 | |
Kiên Long | 25,296 | 25,396 | 25,847 | |
Liên Việt | 25,081 | 25,181 | 26,410 | |
MSB | 25,230 | 25,071 | 25,899 | 26,299 |
MB | 24,760 | 24,920 | 25,971 | 26,051 |
Nam Á | 24,833 | 25,028 | 25,599 | |
NCB | 24,848 | 24,958 | 25,718 | 25,818 |
OceanBank | 25,081 | 25,181 | 26,410 | |
PGBank | 25,306 | 25,806 | ||
OCB | 25,154 | 25,304 | 26,671 | 25,721 |
PublicBank | 24,888 | 25,139 | 26,039 | 26,039 |
PVcomBank | 25,149 | 24,897 | 26,281 | 26,281 |
Sacombank | 25,315 | 25,415 | 25,930 | 25,830 |
Saigonbank | 25,119 | 25,285 | 25,916 | |
SCB | 25,070 | 25,150 | 26,570 | 26,470 |
SeABank | 25,119 | 25,299 | 26,259 | 26,199 |
SHB | 24,825 | 24,825 | 25,495 | |
Techcombank | 24,700 | 25,002 | 26,037 | |
TPB | 24,809 | 25,020 | 26,233 | |
UOB | 24,774 | 25,029 | 26,078 | |
VIB | 25,195 | 25,296 | 26,108 | |
VietCapitalBank | 24,898 | 25,149 | 26,482 | |
VietABank | 24,976 | 25,126 | 25,534 | |
VietBank | 25,202 | 25,278 | 25,845 | |
Vietcombank | 24,892.64 | 25,144.08 | 26,286.54 | |
VietinBank | 25,221 | 25,246 | 26,356 | |
VPBank | 24,672 | 24,772 | 25,954 | |
VRB | 24,892 | 25,144 | 26,286 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Euro (EUR) trong nước hôm nay (04/02/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR tại 16 ngân hàng ở trên, NganHangVn.NET xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Euro (EUR)
+ Ngân hàng VPBank đang mua tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 24,672 vnđ / 1 EUR
+ Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 24,772 vnđ / 1 EUR
+ Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 25,480 vnđ / 1 EUR
+ Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 25,556 vnđ / 1 EUR
Ngân hàng bán ngoại tệ Euro (EUR)
+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 25,495 vnđ / 1 EUR
+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 25,615 vnđ / 1 EUR
+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 26,671 vnđ / 1 EUR
+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 26,470 vnđ / 1 EUR