So sánh tỷ giá Đô Canada tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 16:49:09 04/02/2023
1 Đô Canada (CAD) đổi được 17,533.13 Việt Nam Đồng (VND)
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 38 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đô Canada. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Bảo Việt, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OceanBank, PGBank, OCB, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietCapitalBank, VietABank, VietBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi Đô Canada (CAD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua CAD và giá bán CAD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Đô Canada (CAD) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Đô Canada mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 17,102 | 17,222 | 18,000 | 18,060 |
ACB | 17,204 | 17,308 | 17,707 | 17,707 |
Agribank | 17,307 | 17,377 | 17,813 | |
BIDV | 17,208 | 17,312 | 17,867 | |
Bảo Việt | 17,293 | 17,841 | ||
CBBank | 17,420 | 17,805 | ||
Đông Á | 17,340 | 17,450 | 17,820 | 17,780 |
Eximbank | 17,400 | 17,452 | 17,844 | |
GPBank | 17,462 | |||
HDBank | 17,181 | 17,244 | 18,112 | |
HSBC | 17,163 | 17,321 | 17,885 | 17,885 |
Indovina | 17,176 | 18,086 | ||
Kiên Long | 17,289 | 17,389 | 17,721 | |
Liên Việt | 17,331 | |||
MSB | 17,321 | 17,343 | 17,887 | 17,978 |
MB | 17,147 | 17,247 | 17,903 | 17,903 |
Nam Á | 17,111 | 17,311 | 17,692 | |
NCB | 17,143 | 17,243 | 17,798 | 17,898 |
OceanBank | 17,331 | |||
PGBank | 17,383 | 17,745 | ||
OCB | 17,211 | 17,311 | 18,817 | 18,017 |
PublicBank | 17,151 | 17,324 | 17,923 | 17,923 |
Sacombank | 17,255 | 17,355 | 17,865 | 17,765 |
Saigonbank | 17,304 | 17,416 | 17,881 | |
SCB | 17,240 | 17,340 | 18,340 | 18,240 |
SeABank | 17,280 | 17,430 | 18,030 | 17,930 |
SHB | 17,098 | 17,198 | 17,836 | |
Techcombank | 16,974 | 17,245 | 17,867 | |
TPB | 17,057 | 17,248 | 17,909 | |
UOB | 17,063 | 17,239 | 17,961 | |
VIB | 17,279 | 17,418 | 17,986 | |
VietCapitalBank | 17,161 | 17,324 | 18,032 | |
VietABank | 17,210 | 17,340 | 17,672 | |
VietBank | 17,352 | 17,404 | 17,794 | |
Vietcombank | 17,155.55 | 17,328.84 | 17,887.1 | |
VietinBank | 17,317 | 17,417 | 17,967 | |
VPBank | 17,115 | 17,115 | 17,888 | |
VRB | 17,155 | 17,328 | 17,887 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô Canada (CAD) trong nước hôm nay (04/02/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CAD tại 16 ngân hàng ở trên, NganHangVn.NET xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Đô Canada (CAD)
+ Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt CAD với giá thấp nhất là: 16,974 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản CAD với giá thấp nhất là: 17,115 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt CAD với giá cao nhất là: 17,400 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản CAD với giá cao nhất là: 17,462 vnđ / 1 CAD
Ngân hàng bán ngoại tệ Đô Canada (CAD)
+ Ngân hàng VietABank đang bán tiền mặt CAD với giá thấp nhất là: 17,672 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản CAD với giá thấp nhất là: 17,707 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt CAD với giá cao nhất là: 18,817 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản CAD với giá cao nhất là: 18,240 vnđ / 1 CAD