So sánh tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 08:00:24 24/01/2021
1 Bảng Anh (GBP) đổi được 31,513.72 Việt Nam Đồng (VND)
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 40 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Bảng Anh. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Bảo Việt, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OceanBank, PGBank, OCB, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietCapitalBank, VietABank, VietBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi Bảng Anh (GBP) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua GBP và giá bán GBP tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 30,868 | 30,992 | 31,747 | 31,850 |
ACB | 31,270 | 31,860 | ||
Agribank | 31,204 | 31,392 | 31,957 | |
BIDV | 30,947 | 31,134 | 32,013 | |
Bảo Việt | 31,358 | 31,748 | ||
CBBank | 31,416 | 31,935 | ||
Đông Á | 31,200 | 31,330 | 31,750 | 31,740 |
Eximbank | 31,253 | 31,347 | 31,879 | |
GPBank | 31,351 | 31,809 | ||
HDBank | 31,461 | 31,518 | 31,866 | |
Hong Leong | 31,199 | 31,452 | 31,871 | |
HSBC | 30,887 | 31,192 | 32,167 | 32,167 |
Indovina | 31,144 | 31,478 | 31,859 | |
Kiên Long | 31,318 | 31,813 | ||
Liên Việt | 31,389 | 31,826 | ||
MSB | 31,400 | 31,926 | ||
MB | 31,110 | 31,266 | 32,168 | 32,168 |
Nam Á | 30,766 | 31,091 | 32,071 | |
NCB | 31,227 | 31,347 | 31,980 | 32,060 |
OceanBank | 31,389 | 31,826 | ||
PGBank | 31,443 | 31,889 | ||
OCB | 31,123 | 31,223 | 31,929 | 31,829 |
PublicBank | 30,876 | 31,188 | 32,003 | 32,003 |
PVcomBank | 31,153 | 30,850 | 32,151 | 32,151 |
Sacombank | 31,369 | 31,469 | 31,883 | 31,683 |
Saigonbank | 31,133 | 31,320 | 31,877 | |
SCB | 31,230 | 31,360 | 31,820 | 31,820 |
SeABank | 31,167 | 31,417 | 32,117 | 32,017 |
SHB | 31,266 | 31,366 | 31,966 | |
Techcombank | 30,866 | 31,143 | 32,045 | |
TPB | 31,016 | 31,194 | 32,170 | |
UOB | 30,711 | 31,186 | 32,148 | |
VIB | 30,930 | 31,211 | 31,825 | |
VietCapitalBank | 30,722 | 31,032 | 31,995 | |
VietABank | 31,253 | 31,347 | 31,879 | |
VietBank | 31,334 | 31,428 | 31,961 | |
Vietcombank | 30,881.29 | 31,193.22 | 32,171.14 | |
VietinBank | 31,122 | 31,172 | 32,132 | |
VPBank | 30,993 | 31,233 | 31,919 | |
VRB | 31,239 | 31,459 | 31,920 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá Bảng Anh (GBP) trong nước hôm nay (24/01/2021)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá GBP tại 16 ngân hàng ở trên, NganHangVn.NET xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Bảng Anh (GBP)
+ Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt GBP với giá thấp nhất là: 30,711 vnđ / 1 GBP
+ Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản GBP với giá thấp nhất là: 30,850 vnđ / 1 GBP
+ Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt GBP với giá cao nhất là: 31,461 vnđ / 1 GBP
+ Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản GBP với giá cao nhất là: 31,518 vnđ / 1 GBP
Ngân hàng bán ngoại tệ Bảng Anh (GBP)
+ Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt GBP với giá thấp nhất là: 31,747 vnđ / 1 GBP
+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản GBP với giá thấp nhất là: 31,683 vnđ / 1 GBP
+ Ngân hàng Vietcombank đang bán tiền mặt GBP với giá cao nhất là: 32,171.14 vnđ / 1 GBP
+ Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản GBP với giá cao nhất là: 32,168 vnđ / 1 GBP